BẢNG GIÁ XÂY DỰNG HOÀN THIỆN 2023

ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ & HOÀN THIỆN

BÁO GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ – NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN 

Công trình có tổng diện tích xây dựng >= 350 m2 đơn giá xây dựng phần thô: 2.950.000đ/m2.

Công trình có tổng diện tích xây dựng 300–350m2 đơn giá xây dựng phần thô:3.200.000đ/m2.

Công trình có tổng diện tích xây dựng 200–300m2 đơn giá xây dựng phần thô:3.350.000đ/m2. 

Lưu ý:  Đơn giá trên không bao gồm chi phí ép cọc, khoan cọc nhồi, khảo sát địa chất.

CHỦNG LOẠI VẬT TƯ SỬ DỤNG CHO PHẦN THÔ

  1. Đá 1×2; 4×6

da-xay-dung-da-1x2-den 4xx6

2. Cát bê tông, xây tô

cat-be-tong

3. Xi măng Holcim cho (công tác bê tông), Hà Tiên cho (công tác xây tô).

bao_xi_mang ht bao_xi_mang

4. Gạch ống, gạch đinh Tuynen Bình dương.

gach gach_ong_binh_duong

5. Ống nước nóng PPr, nhựa UPVc Bình Minh.

nhua bm ong-nhua-pvc2

6. Dây diện Cadivi, cad Tivi, Cáp Mạng.

đâyt dt mang day

7. Thép xây dựng Việt Nhật.

thep

8. Thiết bị phục vụ công tác thi công:  Dàn giáo – Coppha sắt, thiết bị máy trộn bê tông, gia công sắt thép, cây chống các loại…

NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN

  1. Nhân công xây tô.
  2. Nhân công trang trí vữa tường.
  3. Nhân công lót gạch tất cả các tầng, dán gạch nhà vệ sinh.
  4. Nhân công lắp đặt thiết bị điện, thiết bị vệ sinh.
  5. Nhân công sơn nước.

NHỮNG CÔNG VIỆC KHÔNG NẰM TRONG GÓI XD (phần trọn gói)

  1. Đá Granit ốp tường, gạch trang trí các loại
  2.  Công tác lắp đặt toàn bộ cửa chính ,cửa sổ,  lắp khóa cửa các loại
  3. Công tác lắp đặt toàn bộ Lan can sắt hoặc Inox , cầu thang sắt, khung nhôm kính, khung sắt, Inox trang trí các loại, Aluminium trang trí các loại
  4. Công tác lắp đặt các thành phần bằng gỗ khác (Tủ bếp, quầy bar, ốp tường gỗ trang trí …)
  5. Nhân công lắp đặt camera, báo cháy, PCCC, báo trộm,Smart home, điện lạnh.
  6. Trang trí nội thất trần thạch cao : trần nổi , trần phẳng
  7. Nhân công trang trí sân vườn, tiểu cảnh.

CHI TIẾT CÔNG VIỆC PHẦN THÔ & NHÂN CÔNG HT (Nhà thầu cung cấp vật tư và nhân công).

  1. Tổ chức công trường, lán trại cho công nhân
  2. Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim móng, cột
  3. Đào đất hố móng: móng cọc, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, hố ga, bể nước…

20170221_140257 20170223_161215 20170219_145500

4. Thi công xây dựng phần thô của công đoạn coffa, cốt thép, đổ bê tông móng, đà kiềng, dầm sàn ..

20170303_173444 20170301_173625 20170227_085211

5. Xây tường gạch 100mm ,8x8x18, theo bản thiết kế. Tô trát tường đúng tiêu chuẩn

6. Chống thấm nhà vệ sinh, sàn mái, ban công, sân thượng…

7. Cán nền các nền lầu, sân thượng, mái và nhà vệ sinh

8. Lắp đặt hệ thống đường ống cấp và thoát nước nóng lạnh.

9. Lắp đặt hệ thống đường dây điện chiếu sáng, đế âm, hộp nối

10. Lắp đặt hệ thống đường dây truyền hình cáp, internet.

11. Vệ sinh công trình trước khi bàn giao đưa vào sử dụng….

PHẦN HOÀN THIỆN (Chủ nhà cung cấp vật tư & nhân công xây nhà bên nhà thầu thi công)

  1. Thi công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng
  2. Thi công ốp gạch, trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế – nếu có và phòng vệ sinh
  3. Thi công sơn nước toàn bộ ngôi nhà
  4. Dựng bao cửa gỗ, cửa sắt (nếu có)
  5. Thi công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh.
  6. Lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng ( không bao gồm các lắp đặt đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt)
  7. Thi công lợp mái ngói, tole mái ( nếu có)
  8. Vệ sinh sạch sẽ công trình trước khi bàn giao

PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH

– Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 2.0 so với code vỉa hè tính: 150% diện tích
– Tầng hầm có độ sâu trên 2.0 với code vỉa hè tính: 200% diện tích
– Diện tích có mái che tính: 100% diện tích (trệt, lửng, lầu 1,2,… sân thượng có mái che)
– Phần diện tích không có mái che tính: 50% diện tích (sân phơi, lan can, hành lang)
–  Mái bê tông cốt thép tính: 50% diện tích
– Mái ngói, kèo sắt tính: 70% diện tích
– Mái Tole tính: 30% diện tích (tính theo mặt phẳng nghiêng)
– Mái ngói BTCT tính: 100% diện tích
– Sân trước, sân sau tính: 50% diện tích
– Khu vực cầu thang tính: 100% diện tích
–    Móng băng, phần móng tính: 20% diện tích tầng trệt
–    Móng bè, phần móng tính: 50% diện tích tầng trệt
–    Móng đài cọc/móng đơn không tính thêm % phần móng.

CHI TIẾT THI CÔNG PHẦN HOÀN THIỆN ( NHÂN CÔNG + VẬT TƯ)

I.       Gạch ốp lát

Hạng mụcGiáChi tiếtGhi chú
1.1  Gạch nền các tầng
(Đồng tâm, Bạch mã,…)
250.000đ/m2Gạch KT: 600 x 600    Len gạch: 120 x 600
(cắt từ gạch nền)
1.2 Gạch nền sân trước, sau và sân thượng130.000đ/m2Gạch KT: 400 x 400Không bao gồm gạch mái
1.3 Gạch nền WC130.000đ/m2Gạch ốp theo mẫu
1.4 Gạch ốp tường WC150.000đ/m2Gạch ốp theo mẫuỐp cao <2.6m   Không bao gồm len
1.5 Keo chà ron15.000đ/kg
1.6 Đá ốp trang trí khác
(Mặt tiền, sân vườn…)
250.000đ/m2

II.    Sơn nước

Hạng mụcGiáChi tiết
2.1 Sơn ngoài nhà42.000đ/m2Sơn Maxilite   Bột trét Việt – Mỹ
2.2 Sơn trong nhà42.000đ/m2Sơn Maxilite   Bột trét Việt – Mỹ
2.3 Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ90.000đ/m2Sơn Expo
2.4 Sơn gai, sơn gấm trang trí120.000đ/m2

III. Cửa đi, cửa sổ

3.1 Cửa đi các phòng3.000.000đ/bộCửa gỗ HDF
3.2 Cửa đi WC1.100.000đ/bộCửa nhôm hệ 700, kính 5ly
3.3 Cửa mặt tiền chính(Mặt tiền, ban công, sân thượng…)1.000.000đ/bộCửa nhôm hệ 700, kính 5ly
3.4 Cửa sổ mặt tiền chính (Ban công, sân thượng, sân sau…)1.000.000đ/bộCửa nhôm hệ 700, kính 5ly
3.5 Cửa sổ trong nhà, ngoài trời   (Cửa ô thong tầng, giấng trời)1.000.000đ/bộCửa nhôm hệ 700, kính 5ly
3.6 Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ   (Chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền)200.000đ/m2Sắt hộp 14x14x1.0mm sơn dầu
3.7 Khóa cửa phòng, cửa chính, ban công, sân thượng350.000đ/cáiKhóa tay gạt
3.8 Khóa cửa WC150.000đ/cáiKhóa tay nắm tròn

IV.  Cầu thang

4.1 Lan can cầu thang500.000đ/mdSắt hộp 14x14x1.0mm sơn dầu
4.2 Tay vịn cầu thang450.000đ/mdTay vịn gỗ căm xe   60 x 80
4.3 Trụ cầu thang1.800.000đ/cáiGỗ căm xe 180×180

V.     Đá Granit

5.1 Đá mặt  cầu thang, len cầu thang, mặt bếp.800.000đ/m2Đá đen Huế
5.2 Đá nghạch cửa.800.000đ/m2Đá đen Huế
5.3 Đá tam cấp (nếu có)700.000đ/m2Đá đen Huế
5.4 Đá mặt tiền tầng trệt.800.000đ/m2Đá đen Huế

VI.  Thiết bị điện

Hạng mụcGiáChi tiết
6.1 Vỏ tủ điện tổng & tủ điện tầng.Tùy loạiSINO
6.2 MCB, công tắc, ổ cắm.Tùy loạiSINO 1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm
6.3 Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp.Tùy loạiSINO Mỗi phòng 1 cái
6.4 Đèn thắp sang trong phòng, ngoài sân250.000đ/cáiĐèn máng đơn Philips 1.2m Mỗi phòng 1 bóng
6.5 Đèn vệ sinh200.000đ/cáiĐèn mâm ốp trần.
6.6 Đèn trang trí tường cầu thang250.000đ/cáiMỗi tầng 1 cái
6.7 Đèn gương200.000đ/cái
6.8 Đèn trang trí mặt tiềnTùy loại
6.9 Đèn lon trang trí trần thạch caoTùy loại
6.9 Đèn led trang trí trần thạch caoTùy loại

VII. Thiết bị vệ sinh, thiết bị nước

Hạng mụcGiáChi tiếtGhi chú
7.1 Bàn cầu  2 khối LINAX2.500.000đ/bộ 1 WC/ 1 cái
7.2 Lavabo + bộ xả LINAX1.300.000đ/cái1 WC/ 1 cái
7.3 Vòi xả lavabo550.000đ/cái1 WC/ 1 cái
7.4 Vòi xả sen WC1.200.000đ/cái1 WC/ 1 cái
7.5 Vòi xịt WC180.000đ/cái1 WC/ 1 cái
7.6 Vòi sân thượng, ban công, sân120.000đ/cái1 khu vực/1 cái
7.7 Phụ kiện WC (gương, móc treo đồ)700.000đ/bộ
7.8 Phễu thu sàn60.000đ/cáiInox chống hôi
7.9 Cầu chắc rác60.000đ/cáiinox
7.10 Chậu rửa chén1.500.000đ/cái
7.11 Vòi rửa chén500.000đ/cái
7.12 Bồn nước inox5.500.000đ/cáiĐại thành 1500l
7.13 Máy bơm nước1.500.000đ/cáiPanasonic – 1.5HP
7.14 Hệ thống ống NLMT
7.15 Máy nước nóng NLMT
7.16 Hệ thống ống máy lạnh

VIII.Hạng mục khác

Hạng mụcGiáChi tiết
8.1 Thạch cao trang trí130.000đ/m2Khung tấm Vĩnh tường
8.2 Giấy dán tường Hàn quốc1.350.000đ/cuộn
8.3 Lan can ban công550.000đ/mdSắt hộp 14x14x1.0mm
8.4 Tay vịn lan can ban công150.000đ/mdTay vịn sắt hộp
8.5 Cửa cổngTùy chọn
8.6 Khung sắt mái lấy sáng, lỗ thông tầng550.000đ/m2Sắt hộp 20x20x1.0mm

Chúng tôi cam kết sử dụng vật liệu chất lượng, theo đúng chi tiết đã duyệt với chủ đầu tư.

Trên đây chỉ là báo giá theo tiêu chuẩn để quý vi tham khảo. Qúy khách có nhu cầu thi công vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn miễn phí và lập dự toán chi tiết chính xác dựa trên diện tích và bản vẽ xây dựng của quý khách, giúp quý khách có thể chủ động trong chi phí hoàn thiện ngôi nhà của mình.

MỌI CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ